STT | Tên mặt hàng | Thời điểm áp dụng |
1 | Đèn LED | từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 |
2 | Bình đun nước nóng dự trự | từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 |
3 | Máy tính xách tay | từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 |
4 | Xe ô tô con loại trên 07 chỗ đến 09 chỗ | từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 |
5 | Xe mô tô, xe gắn máy | từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 |
TRƯỚC KHI THỰC HIỆN DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG CẦN PHẢI CÓ KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Có nhiều bạn hiểu lầm rằng cứ mặt hàng nào nằm trong danh mục dán nhãn năng lượng theo quyết định 04/2017 là mẫu nào nhập về cũng phải thử nghiệm Hiệu suất năng lượng xong rồi đi công bố dán nhãn năng lượng.
Thực tế không phải vậy!!!
Mỗi một mặt hàng đều có Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) làm căn cứ để xác định phạm vi áp dụng xem loại nào phải kiểm tra Hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng bắt buộc, loại nào thì không phải làm.
Ví dụ theo CVN 7540-1:2015 đối với mặt hàng động cơ điện không đồng bộ xoay chiều 3 pha roto lồng sóc có công suất từ 0.75kw-150kw, chế độ hoạt động liên tục (S1), tần số 50-60Hz mới phải thử nghiệm hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng bắt buộc . Như vậy nếu bạn nhập các loại động cơ điện sau thì sẽ không phải làm gì cả:
Đội ngũ tư vấn viên của NEAT Logistics luôn sẵn sàng được chia sẻ và tư vấn giúp quý khách hàng xác định được loại hàng hóa bất kỳ có nằm trong danh mục dán nhãn năng lượng và phạm vi áp dụng của TCVN hay không
Liện hệ Hotline: 0936957755
Dưới đây là danh mục các TCVN đang áp dụng đối với các mặt hàng dán nhãn năng lượng được chúng tôi liên tục cập nhật
STT |
NHÓM HÀNG HÓA |
SỐ TCVN |
TÊN TCVN |
I |
THIẾT BỊ GIA DỤNG |
||
1 |
Đèn huỳnh quang ống thẳng |
Bóng đèn huỳnh quang dạng ống – Hiệu suất năng lượng |
|
2 |
Đèn huỳnh quang compact |
Bóng đèn huỳnh quang compact – Hiệu suất năng lượng |
|
3 |
Chấn lưu điện từ và điện tử cho đèn huỳnh quang |
Balats điện từ – Hiệu suất năng lượng |
|
Balat điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang – Hiệu suất năng lượng |
|||
4 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Máy Điều hòa không khí – Hiệu suất năng lượng |
|
5 |
Tủ lạnh, tủ kết đông |
Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh – Hiệu suất năng lượng |
|
Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh – Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng |
|||
6 | Tủ giữ lạnh thương mại |
Tủ giữ lạnh thương mại – Hiệu suất năng lượng |
|
7 |
Máy giặt lồng đứng sử dụng trong gia đình |
Máy giặt – Hiệu suất năng lượng tối thiểu và phương pháp xác định |
|
8 |
Nồi cơm điện |
Nồi cơm điện – Hiệu suất năng lượng |
|
9 |
Quạt điện |
Quạt điện – Hiệu suất năng lượng |
|
10 |
Máy thu hình |
Máy thu hình – Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng |
|
II |
NHÓM THIẾT BỊ VĂN PHÒNG VÀ THƯƠNG MẠI |
||
1 |
Máy photocopy |
Máy photocopy – Hiệu suất năng lượng |
|
2 |
Màn hình máy tính |
Màn hình máy tính – Hiệu suất năng lượng |
|
3 |
Máy in |
Máy in – Hiệu suất năng lượng |
|
III |
NHÓM THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP |
||
1 |
Máy biến áp phân phối ba pha |
Máy biến áp phân phối – Hiệu suất năng lượng tối thiểu và phương pháp xác định |
|
2 |
Động cơ điện |
Động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc – Phần 1: Hiệu suất năng lượng tối thiểu |
|
TCVN 7450-2 :2013 | Động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc – Phần 2: Phương pháp xác định Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu | ||
3 | Nồi hơi | TCVN 8630:2010 | Nồi hơi – Hiệu suất năng lượng và phương pháp thử. |
Ý kiến bạn đọc